12 nét

đọc thuộc lòng, bài thơ, bài hát, soạn nhạc

Kunよ.む、うた.う
Onエイ

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 詠むよむ
    sáng tác (một bài thơ Nhật Bản), viết, để sử dụng làm chủ đề của một bài thơ, ngâm (ví dụ: một bài thơ), tụng kinh, ngâm nga
  • 朗詠ろうえい
    ngâm thơ (của bài thơ Nhật Bản hoặc Trung Quốc)
  • 詠み人知らずよみびとしらず
    tác giả không rõ, ẩn danh
RecallThẻ nhớ dành cho người học hiệu quảhttps://recall.cards
Khám phá
Recall mobile

Học 1.000 từ tiếng Nhật phổ biến nhất

Danh sách được tuyển chọn những từ tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên nhất, trong các thẻ nhớ chất lượng cao.

Bắt đầu học