19 nét

kiến nghị, yêu cầu, lời thề, mong muốn, hy vọng

Kunねが.う、-ねがい
Onガン

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 願うねがう
    mong muốn, ước, hy vọng, cầu xin, yêu cầu, cầu khẩn, cầu nguyện, để có cái gì đó được làm cho bản thân
  • 願いねがい
    khao khát, ước, hy vọng, yêu cầu, khẩn cầu, lời cầu xin, kháng cáo, lời cầu nguyện, đơn xin (bằng văn bản)
  • 願い事ねがいごと
    ước, giấc mơ, cầu nguyện, mong muốn của một người
  • 願望がんぼう
    khao khát, ước, khát vọng
  • 念願ねんがん
    niềm khao khát trong lòng, mong ước thân thương nhất của một người
  • 出願しゅつがん
    ứng dụng, nộp đơn
  • 請願せいがん
    kiến nghị
  • 願書がんしょ
    đơn xin (viết tay), đơn yêu cầu viết tay, đơn kiến nghị, bài cầu nguyện viết cho một đền thờ hoặc chùa Phật giáo
  • 祈願きがん
    cầu nguyện (cho điều gì đó), cầu nguyện
  • 志願しがん
    khát vọng, tình nguyện, khao khát, ứng dụng
  • 嘆願たんがん
    khẩn cầu, kháng cáo, kiến nghị
  • 本願ほんがん
    Lời nguyện ban đầu của Phật A Di Đà, khao khát lâu đời
  • 悲願ひがん
    điều ước thân thương nhất của một người, Lời thề của Phật để cứu nhân loại
  • 懇願こんがん
    cầu xin, lời khẩn cầu, cầu nguyện, kiến nghị
  • 依願いがん
    theo yêu cầu của ai đó
  • 宿願しゅくがん
    mong muốn lâu dài
  • 願い出るねがいでる
    yêu cầu, đăng ký cho, nộp đơn xin, nộp đơn yêu cầu cho, nộp
  • 願い出ねがいで
    ứng dụng, kiến nghị
  • 願い下げねがいさげ
    hủy bỏ, rút tiền, xin phép được thứ lỗi, xin từ chối, không lấy, từ chối
  • 大願たいがん
    tham vọng, đại nguyện của Đức Phật (cứu độ tất cả chúng sinh)
RecallThẻ nhớ dành cho người học hiệu quảhttps://recall.cards
Khám phá
Recall mobile

Học 1.000 từ tiếng Nhật phổ biến nhất

Danh sách được tuyển chọn những từ tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên nhất, trong các thẻ nhớ chất lượng cao.

Bắt đầu học