9 nét

mùa xuân

Kunはる
Onシュン

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 春田はるた
    ruộng lúa trống (giữa mùa gặt và mùa xuân)
  • 初春しょしゅん
    đầu xuân, đầu mùa xuân, tháng Giêng
  • 青春せいしゅん
    thanh niên, thời kỳ xuân xanh của cuộc đời, thanh thiếu niên
  • 初春はつはる
    đầu xuân, đầu mùa xuân, Năm mới
  • 売春婦ばいしゅんふ
    gái mại dâm
  • 売春ばいしゅん
    mại dâm
  • 早春そうしゅん
    đầu xuân
  • 春分しゅんぶん
    xuân phân
  • 春夏秋冬しゅんかしゅうとう
    mùa xuân, mùa hè, mùa thu và mùa đông, bốn mùa
  • 今春こんしゅん
    mùa xuân này, mùa xuân năm nay
  • 来春らいしゅん
    mùa xuân tới
  • 春闘しゅんとう
    cuộc tấn công lao động mùa xuân, vòng đàm phán lương mùa xuân hàng năm
  • 昨春さくしゅん
    mùa xuân năm ngoái
  • 立春りっしゅん
    lập xuân
  • 春秋しゅんじゅう
    mùa xuân và mùa thu, năm, tuổi, Xuân Thu Annals, Biên Niên Sử của Lu, Xuân Thu
  • 春場所はるばしょ
    Giải đấu mùa xuân (tổ chức ở Osaka vào tháng Ba)
  • 新春しんしゅん
    Năm mới
  • 春季しゅんき
    mùa xuân
  • 春先はるさき
    đầu mùa xuân
  • 思春期ししゅんき
    dậy thì, thời niên thiếu
RecallThẻ nhớ dành cho người học hiệu quảhttps://recall.cards
Khám phá
Recall mobile

Học 1.000 từ tiếng Nhật phổ biến nhất

Danh sách được tuyển chọn những từ tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên nhất, trong các thẻ nhớ chất lượng cao.

Bắt đầu học