13 nét

tội lỗi, tội ác, lỗi, đổ lỗi, xúc phạm

Kunつみ
Onザイ

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 犯罪はんざい
    tội ác, xúc phạm, sự xúc phạm
  • 謝罪しゃざい
    xin lỗi
  • 有罪ゆうざい
    tội lỗi, trách nhiệm
  • 犯罪者はんざいしゃ
    tội phạm, thủ phạm
  • 余罪よざい
    các tội phạm khác, các hành vi phạm tội tiếp theo, các vi phạm tiếp theo
  • 罪悪ざいあく
    tội phạm, tội lỗi, phó
  • 功罪こうざい
    ưu điểm và nhược điểm, điểm tốt và điểm xấu, điểm mạnh và điểm yếu
  • 罪状ざいじょう
    (tính chất của một) tội ác, cáo buộc (hình sự)
  • 同罪どうざい
    cùng tội, cùng có tội như nhau, chịu cùng mức trách nhiệm
  • 断罪だんざい
    phán quyết (về tội phạm), kết án, sự lên án, chặt đầu
  • 免罪めんざい
    trắng án, sự nuông chiều, sự tha tội, tha thứ
  • 冤罪えんざい
    cáo buộc sai, buộc tội sai, sự xuyên tạc
  • 軽犯罪けいはんざい
    vi phạm nhẹ, vi phạm nhỏ, tội nhẹ
  • 戦争犯罪人せんそうはんざいにん
    tội phạm chiến tranh
  • 罪名ざいめい
    tên của một tội ác, sạc
  • 無実の罪むじつのつみ
    buộc tội sai
  • 罪滅ぼしつみほろぼし
    chuộc tội (cho tội lỗi của mình), chuộc tội, chuộc lỗi, bù đắp cho (một hành động sai trái)
  • 罪人ざいにん
    tội phạm, người vi phạm pháp luật, người phạm tội
  • 無罪むざい
    sự ngây thơ, vô tội
  • 罪悪感ざいあくかん
    cảm giác tội lỗi
RecallThẻ nhớ dành cho người học hiệu quảhttps://recall.cards
Khám phá
Recall mobile

Học 1.000 từ tiếng Nhật phổ biến nhất

Danh sách được tuyển chọn những từ tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên nhất, trong các thẻ nhớ chất lượng cao.

Bắt đầu học