6 nét

bảo vệ, tuân theo

Kunまも.る、まも.り、もり、-もり、かみ
Onシュ、ス

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 守るまもる
    bảo vệ, giữ (tức là một lời hứa), tuân theo, quan sát, theo dõi
  • 見守るみまもる
    trông nom, canh chừng, để mắt đến, xem chăm chú, nhìn chằm chằm, xem (và xem điều gì xảy ra), theo dõi
  • 留守るす
    sự vắng mặt, xa nhà, trông nhà, người trông nhà, bị bỏ mặc (việc học hành, v.v.), bỏ qua
  • 看守かんしゅ
    cai ngục
  • お守りおまもり
    quyến rũ, bùa hộ mệnh
  • 保守ほしゅ
    bảo trì, chủ nghĩa bảo thủ, bảo thủ, bảo tồn
  • 保守党ほしゅとう
    Đảng Bảo thủ
  • 攻守こうしゅ
    tấn công và phòng thủ, đánh bóng và bắt bóng
  • 保守的ほしゅてき
    bảo thủ
  • 専守防衛せんしゅぼうえい
    chính sách phòng thủ không hung hăng
  • 好守こうしゅ
    bắt bóng tốt
  • 守勢しゅせい
    phòng thủ
  • 堅守けんしゅ
    phòng thủ vững chắc
  • 死守ししゅ
    phòng thủ đến cùng, phòng thủ tuyệt vọng, phòng thủ ngoan cố
  • 厳守げんしゅ
    tuân thủ nghiêm ngặt, tuân thủ cứng nhắc
  • 守護神しゅごじん
    thần hộ mệnh
  • 天守閣てんしゅかく
    tháp lâu đài, giữ, donjon
  • 子守唄こもりうた
    bài hát ru
  • 鎮守ちんじゅ
    vị thần Shinto địa phương, thần hộ mệnh
  • 守衛しゅえい
    nhân viên bảo vệ, người chăm sóc, người lao công, người gác cửa, người gác cổng
RecallThẻ nhớ dành cho người học hiệu quảhttps://recall.cards
Khám phá
Recall mobile

Học 1.000 từ tiếng Nhật phổ biến nhất

Danh sách được tuyển chọn những từ tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên nhất, trong các thẻ nhớ chất lượng cao.

Bắt đầu học