6 nét

đảm nhận, kế hoạch, thiết kế, nỗ lực

Kunくわだ.てる、たくら.む
On

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 企業きぎょう
    doanh nghiệp, kinh doanh, công ty, tập đoàn
  • 企画きかく
    lập kế hoạch, kế hoạch, dự án, sắp xếp
  • 企むたくらむ
    lập kế hoạch, lên kế hoạch, chơi khăm, phát minh, âm mưu, dàn dựng
  • 企てるくわだてる
    lên kế hoạch, vẽ biểu đồ, đề xuất, thiết kế, dự định, suy ngẫm, cố gắng (ví dụ: tự tử, giết người), thực hiện, đứng nhón gót
  • 中小企業ちゅうしょうきぎょう
    doanh nghiệp nhỏ và vừa
  • 大企業だいきぎょう
    công ty lớn, doanh nghiệp lớn, tập đoàn lớn
  • 経企庁けいきちょう
    Cơ quan Kế hoạch Kinh tế (ngừng hoạt động từ năm 2001)
  • 経済企画庁けいざいきかくちょう
    Cơ quan Kế hoạch Kinh tế (không còn hoạt động từ năm 2001)
  • 企図きと
    kế hoạch, dự án
  • 企業家きぎょうか
    nhà công nghiệp, doanh nhân
  • 企画室きかくしつ
    văn phòng quy hoạch
  • 私企業しきぎょう
    doanh nghiệp tư nhân
  • 企てくわだて
    kế hoạch, dự án, cố gắng, cốt truyện, sự đảm nhận
RecallThẻ nhớ dành cho người học hiệu quảhttps://recall.cards
Khám phá
Recall mobile

Học 1.000 từ tiếng Nhật phổ biến nhất

Danh sách được tuyển chọn những từ tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên nhất, trong các thẻ nhớ chất lượng cao.

Bắt đầu học