6 nét

tem, hải cẩu, đánh dấu, dấu ấn, ký hiệu, biểu tượng, nhãn hiệu, bằng chứng, quà lưu niệm, Ấn Độ

Kunしるし、-じるし、しる.す
Onイン

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 印象いんしょう
    ấn tượng
  • 封印ふういん
    hải cẩu, niêm phong, đóng dấu
  • 印刷いんさつ
    in ấn
  • 調印ちょういん
    chữ ký, ký kết, niêm phong
  • 消印けしいん
    dấu bưu điện, dấu hủy tem bưu chính
  • 印鑑いんかん
    tem, hải cẩu
  • 印紙いんし
    tem phiếu thu nhập
  • 目印めじるし
    dấu hiệu, ký hiệu, cột mốc, hướng dẫn, nhãn hiệu
  • 矢印やじるし
    mũi tên (kí hiệu), quan tâm (lãng mạn) (đối với một người nào đó), hướng (sự chú ý, v.v.)
  • 印税いんぜい
    tiền bản quyền (trên sách)
  • 凸版印刷とっぱんいんさつ
    máy in chữ nổi, in ấn nổi
  • 印象的いんしょうてき
    ấn tượng, nổi bật, đáng nhớ, có tác động
  • 旗印はたじるし
    thiết kế (trên biểu ngữ), huy hiệu (trên cờ), huy hiệu, biểu ngữ, khẩu hiệu, nguyên nhân, mục tiêu
  • 朱印しゅいん
    con dấu đỏ
  • 印象付けるいんしょうづける
    gây ấn tượng (với ai đó)
  • 印象派いんしょうは
    Ấn tượng主义
  • 刻印こくいん
    khắc con dấu, con dấu khắc, khắc, khắc chữ, dập dấu (một ấn tượng), vết nhơ, tem, uy tín
  • 印刷機いんさつき
    máy in ấn
  • 第一印象だいいちいんしょう
    ấn tượng đầu tiên
  • 押印おういん
    đóng dấu (vào), đóng dấu (lên)
RecallThẻ nhớ dành cho người học hiệu quảhttps://recall.cards
Khám phá
Recall mobile

Học 1.000 từ tiếng Nhật phổ biến nhất

Danh sách được tuyển chọn những từ tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên nhất, trong các thẻ nhớ chất lượng cao.

Bắt đầu học