5 nét

giám đốc, chính thức, văn phòng chính phủ, quy tắc, quản lý

Kunつかさど.る
On

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 上司じょうし
    cấp trên (của ai đó), sếp, cấp trên
  • 司令官しれいかん
    chỉ huy trưởng, sĩ quan chỉ huy, chung
  • 司会しかい
    dẫn dắt một cuộc họp, chủ trì một cuộc họp, chủ trì buổi lễ, chủ tịch, người dẫn chương trình, chủ nhà, người điều hành
  • 司会者しかいしゃ
    chủ tịch, người điều hành, chủ tịch buổi tiệc, người dẫn chương trình
  • 司令部しれいぶ
    trụ sở chính
  • 寿司すし
    sushi
  • 司祭しさい
    linh mục, bộ trưởng, mục sư
  • 司法しほう
    quản lý công lý
  • 司令しれい
    lệnh, kiểm soát, chỉ huy
  • 司書ししょ
    thủ thư
  • 公司コンス
    công ty (ở Trung Quốc), công ty
  • 行司ぎょうじ
    trọng tài
  • 司法裁判しほうさいばん
    phiên tòa xét xử
  • 司教しきょう
    giám mục (Công giáo)
  • 宮司ぐうじ
    thầy tư tế trưởng
  • 司法書士しほうしょし
    thư ký tư pháp, thư ký tòa án, công chứng viên
  • 司法権しほうけん
    quyền tư pháp, quyền tài phán
  • 大司教だいしきょう
    tổng giám mục (Công giáo)
  • 司直しちょく
    thẩm phán, tư pháp, quản lý công lý, cơ quan tư pháp
  • 司法研修所しほうけんしゅうじょ
    Viện Nghiên cứu và Đào tạo Tư pháp
RecallThẻ nhớ dành cho người học hiệu quảhttps://recall.cards
Khám phá
Recall mobile

Học 1.000 từ tiếng Nhật phổ biến nhất

Danh sách được tuyển chọn những từ tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên nhất, trong các thẻ nhớ chất lượng cao.

Bắt đầu học