5 nét

bốn

Kunよ、よ.つ、よっ.つ、よん
On

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 四つよっつ
    bốn, 4, bốn tuổi, mười giờ (trong hệ thống thời gian cũ), burakumin, nắm chéo
  • 四季しき
    bốn mùa
  • 四方しほう
    bốn hướng chính, bắc, đông, nam và tây, tất cả các hướng, môi trường xung quanh, nhiều quốc gia, toàn thế giới, xung quanh, đây đó, hình vuông, tứ giác, hình tứ giác, bốn cạnh (của một hình vuông)
  • 四角いしかくい
    hình vuông, hình chữ nhật
  • 四角しかく
    tứ giác, hình vuông
  • 四捨五入ししゃごにゅう
    làm tròn (một số), làm tròn nửa ra xa không, làm tròn (lượt xem), hội tụ về một ý kiến chung
  • 十四じゅうし
    14, mười bốn
  • 四球しきゅう
    bốn quả bóng, cấp phép đi bộ, một cuộc đi bộ
  • 四肢しし
    (tứ) chi, tay và chân
  • 四半期しはんき
    quý
  • 二十四時間制にじゅうよじかんせい
    hệ thống 24/7
  • 六十四分音符ろくじゅうしぶおんぷ
    Nốt thứ 64, hemidemisemiquaver, nốt móc ba chấm rưỡi
  • 四隅よすみ
    bốn góc, bốn hướng chính
  • 四重奏しじゅうそう
    tứ tấu nhạc cụ
  • 四死球ししきゅう
    căn cứ trên bóng và ném bóng trúng người đánh bóng
  • 四本よんほん
    bốn cây
  • 四輪車よんりんしゃ
    ô tô, xe ô tô
  • 四畳半よじょうはん
    bốn tấm chiếu rưỡi, phòng bốn tấm chiếu rưỡi, phòng nhỏ đặc biệt cho các cuộc hẹn hò bí mật
  • 四天王してんのう
    Tứ Đại Thiên Vương (Đa La Tra, Tỳ Lưu Ly, Tỳ Lưu Bà, và Tỳ Sa Môn), bộ tứ lớn (tức là bốn nhà lãnh đạo trong một lĩnh vực nhất định)
  • 四つ相撲よつずもう
    vật lộn trong đó cả hai đô vật nắm lấy đai của nhau bằng cả hai tay