夏休み【なつやすみ】
kỳ nghỉ hè
夏季【かき】
mùa hè
真夏【まなつ】
giữa mùa hè
初夏【しょか】
đầu mùa hè, tháng tư âm lịch
夏至【げし】
hạ chí
春夏秋冬【しゅんかしゅうとう】
mùa xuân, mùa hè, mùa thu và mùa đông, bốn mùa
夏物【なつもの】
quần áo mùa hè, hàng hóa mùa hè
今夏【こんか】
mùa hè này, mùa hè tới, mùa hè năm ngoái
冷夏【れいか】
mùa hè mát mẻ, mùa hè lạnh, mùa hè mát mẻ hơn bình thường
夏場【なつば】
mùa hè
夏場所【なつばしょ】
Giải đấu mùa hè (được tổ chức tại Tokyo vào tháng Năm)
夏時間【なつじかん】
giờ tiết kiệm ánh sáng ban ngày, mùa hè
真夏日【まなつび】
ngày mà nhiệt độ tăng trên 30°C
夏祭り【なつまつり】
lễ hội mùa hè
盛夏【せいか】
giữa mùa hè, cao điểm mùa hè
夏山【なつやま】
núi mùa hè, ngọn núi thường được leo vào mùa hè
夏服【なつふく】
quần áo mùa hè
夏日【なつび】
ngày hè nóng bức, ngày có nhiệt độ đạt ít nhất 25°C
晩夏【ばんか】
cuối hè, Tháng sáu âm lịch
常夏【とこなつ】
mùa hè vĩnh cửu