救う【すくう】
giải cứu khỏi, giúp thoát khỏi, lưu trữ
救急車【きゅうきゅうしゃ】
xe cứu thương
救い【すくい】
giúp đỡ, giải cứu, viện trợ, giảm nhẹ, sự cứu rỗi, niềm an ủi, (nguồn) an ủi, ân huệ cứu rỗi, (sự cứu rỗi) tôn giáo, ân sủng (Cơ Đốc giáo)
救出【きゅうしゅつ】
giải cứu, giải thoát, đòi lại
救助【きゅうじょ】
giảm nhẹ, viện trợ, giải cứu
救急【きゅうきゅう】
sơ cứu, cứu trợ khẩn cấp
救世主【きゅうせいしゅ】
cứu tinh, đấng cứu rỗi, đấng cứu thế, Đấng cứu thế, Chúa Giê-su Ki-tô
救済【きゅうさい】
giải tỏa, hỗ trợ, giúp đỡ, cứu hộ, (sự) cứu rỗi, ân điển (Cơ Đốc)
救援【きゅうえん】
sự nhẹ nhõm, giải cứu
救命【きゅうめい】
cứu sinh
救国【きゅうこく】
sự cứu rỗi của đất nước
救済【くさい】
giải thoát (từ khổ đau dựa trên giáo lý của Đức Phật)
救世軍【きゅうせいぐん】
Quân Đội Cứu Thế
救難【きゅうなん】
cứu hộ
救護【きゅうご】
giảm nhẹ, hỗ trợ
救世【きゅうせい】
sự cứu rỗi