11 nét

sự cứu rỗi, lưu, giúp đỡ, giải cứu, đòi lại

Kunすく.う
Onキュウ

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 救うすくう
    giải cứu khỏi, giúp thoát khỏi, lưu trữ
  • 救急車きゅうきゅうしゃ
    xe cứu thương
  • 救いすくい
    giúp đỡ, giải cứu, viện trợ, giảm nhẹ, sự cứu rỗi, niềm an ủi, (nguồn) an ủi, ân huệ cứu rỗi, (sự cứu rỗi) tôn giáo, ân sủng (Cơ Đốc giáo)
  • 救出きゅうしゅつ
    giải cứu, giải thoát, đòi lại
  • 救助きゅうじょ
    giảm nhẹ, viện trợ, giải cứu
  • 救急きゅうきゅう
    sơ cứu, cứu trợ khẩn cấp
  • 救世主きゅうせいしゅ
    cứu tinh, đấng cứu rỗi, đấng cứu thế, Đấng cứu thế, Chúa Giê-su Ki-tô
  • 救済きゅうさい
    giải tỏa, hỗ trợ, giúp đỡ, cứu hộ, (sự) cứu rỗi, ân điển (Cơ Đốc)
  • 救援きゅうえん
    sự nhẹ nhõm, giải cứu
  • 救命きゅうめい
    cứu sinh
  • 救国きゅうこく
    sự cứu rỗi của đất nước
  • 救済くさい
    giải thoát (từ khổ đau dựa trên giáo lý của Đức Phật)
  • 救世軍きゅうせいぐん
    Quân Đội Cứu Thế
  • 救難きゅうなん
    cứu hộ
  • 救護きゅうご
    giảm nhẹ, hỗ trợ
  • 救世きゅうせい
    sự cứu rỗi