5 nét

thời xưa, đồ cũ, bạn cũ, cựu, cựu-

Kunふる.い、もと
Onキュウ

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 旧式きゅうしき
    kiểu cũ, phong cách cũ
  • 旧約きゅうやく
    lời hứa cũ, thỏa thuận cũ, giao ước cũ, Cựu Ước
  • 旧暦きゅうれき
    Lịch cũ (âm dương) của Nhật Bản
  • 復旧ふっきゅう
    phục hồi, bồi thường, phục hồi chức năng
  • 新旧しんきゅう
    mới và cũ, đến và đi
  • 旧制きゅうせい
    hệ thống cũ, đơn hàng cũ
  • 旧来きゅうらい
    truyền thống, từ thời cổ đại, trước đây
  • 旧姓きゅうせい
    họ gốc của một người, tên thời con gái
  • 旧派きゅうは
    cổ điển, phong cách cổ điển
  • 旧態きゅうたい
    tình trạng cũ
  • 旧正月きゅうしょうがつ
    Tết Nguyên Đán (đặc biệt là Tết Trung Quốc)
  • 旧知きゅうち
    người bạn cũ, bạn cũ
  • 旧石器時代きゅうせっきじだい
    Thời kỳ đồ đá cũ, Thời kỳ Đồ đá Cũ
  • 旧作きゅうさく
    công việc cũ, công việc hiện tại
  • 旧跡ふるあと
    địa điểm lịch sử, di tích lịch sử, tàn tích
  • 旧友きゅうゆう
    bạn cũ
  • 旧型きゅうがた
    phong cách cũ, loại cũ
  • 旧家きゅうか
    gia đình cũ, gia đình lâu đời, nhà cũ của một người, nhà thời thơ ấu
  • 旧交きゅうこう
    tình bạn cũ
  • 旧名きゅうめい
    tên trước đây, tên thời con gái
RecallThẻ nhớ dành cho người học hiệu quảhttps://recall.cards
Khám phá
Recall mobile

Học 1.000 từ tiếng Nhật phổ biến nhất

Danh sách được tuyển chọn những từ tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên nhất, trong các thẻ nhớ chất lượng cao.

Bắt đầu học