8 nét

lùm cây, rừng

Kunはやし
Onリン

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 森林しんりん
    rừng
  • 農林のうりん
    nông nghiệp và lâm nghiệp
  • 山林さんりん
    rừng núi, rừng trên núi, núi và rừng
  • 林業りんぎょう
    lâm nghiệp
  • 林檎りんご
    táo, cây táo (Malus pumila)
  • 竹林ちくりん
    bụi tre, rừng tre
  • 松林まつばやし
    rừng thông
  • 植林しょくりん
    trồng rừng
  • 雑木林ぞうきばやし
    lùm cây tạp, bụi cây, rừng cây con, bụi rậm
  • 林学りんがく
    lâm nghiệp
  • 林野庁りんやちょう
    Cơ quan Lâm nghiệp
  • 林道りんどう
    đường mòn qua rừng, con đường rừng, đường khai thác gỗ
  • 密林みつりん
    bụi rậm dày đặc, rừng rậm, amazon.com
  • 林立りんりつ
    đứng gần nhau, đầy (với)
  • 林野りんや
    rừng và cánh đồng
  • 農林水産省のうりんすいさんしょう
    Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản, MAFF
  • 林産りんさん
    sản phẩm lâm nghiệp
  • 造林ぞうりん
    trồng rừng, trồng rừng lại
  • 樹林じゅりん
    rừng
  • 杏林きょうりん
    vườn mơ
RecallThẻ nhớ dành cho người học hiệu quảhttps://recall.cards
Khám phá
Recall mobile

Học 1.000 từ tiếng Nhật phổ biến nhất

Danh sách được tuyển chọn những từ tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên nhất, trong các thẻ nhớ chất lượng cao.

Bắt đầu học