永遠【えいえん】
vĩnh cửu, vĩnh viễn, sự bền vững, sự bất tử
永久【えいきゅう】
vĩnh cửu, sự vĩnh viễn, vĩnh viễn, Thời kỳ Eikyū (13/7/1113 - 3/4/1118)
永住【えいじゅう】
thường trú nhân
永続【えいぞく】
tính vĩnh viễn, tiếp tục
永代【えいたい】
tính vĩnh cửu, vĩnh cửu
永世【えいせい】
vĩnh cửu, vĩnh viễn, bất tử, tính lâu dài
半永久【はんえいきゅう】
bán vĩnh viễn
末永く【すえながく】
mãi mãi, trong nhiều năm tới, bao giờ