12 nét

ẩm ướt, ướt, ẩm

Kunしめ.る、しめ.す、うるお.う、うるお.す
Onシツ、シュウ

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 湿度しつど
    độ ẩm
  • 湿気しっけ
    độ ẩm
  • 湿っぽいしめっぽい
    ẩm ướt, ướt, ảm đạm, u sầu
  • 多湿たしつ
    độ ẩm cao
  • 湿疹しっしん
    chàm, phát ban
  • 湿るしめる
    trở nên ẩm ướt, bị ướt, thiếu năng lượng, bị sa sút, cảm thấy chán nản
  • 湿地しっち
    đất ẩm, đất ngập nước, đầm lầy
  • 湿原しつげん
    đất ngập nước có cỏ, vùng đất ngập nước
  • 陰湿いんしつ
    độc hại, ác ý, hung dữ, xấu xa, xảo quyệt, lén lút, râm mát và ẩm ướt
  • 除湿じょしつ
    khử ẩm
  • 湿りしめり
    độ ẩm
  • 湿り気しめりけ
    độ ẩm