5 nét

văn phòng chính phủ

Kunやくしょ
Onチョウ、テイ

Bộ thủ

广

Từ thông dụng

  • 警視庁けいしちょう
    Sở Cảnh sát Thủ đô
  • 官庁かんちょう
    văn phòng chính phủ, cơ quan chính phủ, chính quyền
  • 県庁けんちょう
    văn phòng tỉnh
  • 都庁とちょう
    Văn phòng Chính phủ Tokyo
  • 府庁ふちょう
    府庁
  • 省庁しょうちょう
    bộ và văn phòng chính phủ, các cơ quan chức năng
  • 環境庁かんきょうちょう
    Cơ quan Môi trường
  • 防衛庁ぼうえいちょう
    Cơ quan Quốc phòng Nhật Bản (trở thành Bộ Quốc phòng vào tháng 1 năm 2007)
  • 警察庁けいさつちょう
    Cơ quan Cảnh sát Quốc gia
  • 気象庁きしょうちょう
    Cơ quan Khí tượng Nhật Bản, JMA
  • 庁舎ちょうしゃ
    tòa nhà văn phòng chính phủ
  • 宮内庁くないちょう
    Cơ quan Nội chính Hoàng gia
  • 経企庁けいきちょう
    Cơ quan Kế hoạch Kinh tế (ngừng hoạt động từ năm 2001)
  • 経済企画庁けいざいきかくちょう
    Cơ quan Kế hoạch Kinh tế (không còn hoạt động từ năm 2001)
  • 国土庁こくどちょう
    Cơ quan Quản lý Đất đai Quốc gia (Nhật Bản)
  • 科学技術庁かがくぎじゅつちょう
    Cơ quan Khoa học và Công nghệ (1956-2001)
  • 国税庁こくぜいちょう
    Cơ quan Thuế Quốc gia (Nhật Bản), cơ quan thuế quốc gia (ví dụ: IRS)
  • 文化庁ぶんかちょう
    Cục Văn hóa
  • 食糧庁しょくりょうちょう
    cơ quan thực phẩm
  • 資源エネルギー庁しげんエネルギーちょう
    Cơ quan Tài nguyên và Năng lượng
RecallThẻ nhớ dành cho người học hiệu quảhttps://recall.cards
Khám phá
Recall mobile

Học 1.000 từ tiếng Nhật phổ biến nhất

Danh sách được tuyển chọn những từ tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên nhất, trong các thẻ nhớ chất lượng cao.

Bắt đầu học