13 nét

lòng nhân từ

Kunいつく.しむ
On

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 慈悲じひ
    lòng thương xót, lòng trắc ẩn, ân xá, đáng thương, từ thiện, lòng nhân từ, chim cúc cu diều hâu màu hung, cú cu cắt phương bắc
  • 慈善じぜん
    từ thiện
  • 慈愛じあい
    tình thương (đặc biệt là của cha mẹ), yêu, sự yêu thích
  • 慈眼じげん
    Từ nhãn (của Phật hoặc Bồ Tát quan sát nhân loại)
RecallThẻ nhớ dành cho người học hiệu quảhttps://recall.cards
Khám phá
Recall mobile

Học 1.000 từ tiếng Nhật phổ biến nhất

Danh sách được tuyển chọn những từ tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên nhất, trong các thẻ nhớ chất lượng cao.

Bắt đầu học