5 nét

tội phạm, tội lỗi, xúc phạm

Kunおか.す
Onハン、ボン

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 犯人はんにん
    người phạm tội, tội phạm, thủ phạm
  • 犯罪はんざい
    tội ác, xúc phạm, sự xúc phạm
  • 犯すおかす
    phạm tội, phạm (ví dụ: sai lầm), phá vỡ, vi phạm, hiếp dâm, cướp đoạt, làm mất trinh
  • 犯行はんこう
    tội phạm, hành vi phạm tội, xúc phạm, tấn công
  • 犯罪者はんざいしゃ
    tội phạm, thủ phạm
  • 殺人犯さつじんはん
    kẻ giết người
  • 防犯カメラぼうはんカメラ
    camera an ninh
  • 真犯人しんはんにん
    tội phạm thực sự, thủ phạm thực sự
  • 共犯きょうはん
    đồng lõa
  • 現行犯げんこうはん
    bắt quả tang
  • 共犯者きょうはんしゃ
    đồng phạm, tay sai
  • 政治犯せいじはん
    tội chính trị, tội phạm chính trị, tù nhân chính trị, tù nhân lương tâm
  • 防犯ぼうはん
    phòng ngừa tội phạm, an ninh (thiết bị, camera, v.v.)
  • 誘拐犯ゆうかいはん
    kẻ bắt cóc
  • 戦犯せんぱん
    tội phạm chiến tranh, người chịu trách nhiệm cho thất bại của đội
  • 侵犯しんぱん
    xâm phạm (lãnh thổ nước ngoài, quyền, v.v.), xâm lược, vi phạm
  • 主犯しゅはん
    tội chính, người phạm tội chính
  • 犯意はんい
    ý định tội phạm, ác ý
  • 軽犯罪けいはんざい
    vi phạm nhẹ, vi phạm nhỏ, tội nhẹ
  • 戦争犯罪人せんそうはんざいにん
    tội phạm chiến tranh
RecallThẻ nhớ dành cho người học hiệu quảhttps://recall.cards
Khám phá
Recall mobile

Học 1.000 từ tiếng Nhật phổ biến nhất

Danh sách được tuyển chọn những từ tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên nhất, trong các thẻ nhớ chất lượng cao.

Bắt đầu học