11 nét

nghèo đói, nghèo

Kunまず.しい
Onヒン、ビン

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 貧しいまずしい
    nghèo, người túng thiếu, thiếu hụt (về số lượng và chất lượng), ít ỏi, nhẹ, không đầy đủ
  • 貧乏びんぼう
    nghèo đói, khốn cùng, nghèo, túng thiếu
  • 貧困ひんこん
    nghèo đói, nghèo túng, cần, cảnh nghèo túng, thiếu hụt, thiếu, muốn
  • 貧富ひんぷ
    giàu có và nghèo đói, giàu và nghèo
  • 貧血ひんけつ
    thiếu máu
  • 貧弱ひんじゃく
    nghèo, ít ỏi, yếu ớt, xập xệ, không có căn cứ
  • 貧相ひんそう
    trông bẩn thỉu, mỏng
  • 清貧せいひん
    nghèo khó đáng kính, nghèo danh dự
  • 貧打ひんだ
    đánh kém
  • 貧者ひんじゃ
    người nghèo
  • 貧民ひんみん
    người nghèo
  • 貧農ひんのう
    nông dân nghèo
RecallThẻ nhớ dành cho người học hiệu quảhttps://recall.cards
Khám phá
Recall mobile

Học 1.000 từ tiếng Nhật phổ biến nhất

Danh sách được tuyển chọn những từ tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên nhất, trong các thẻ nhớ chất lượng cao.

Bắt đầu học