防ぐ【ふせぐ】
bảo vệ chống lại, để bảo vệ chống lại, ngăn chặn, tránh
防御【ぼうぎょ】
phòng thủ, bảo vệ
防衛【ぼうえい】
phòng thủ, bảo vệ
防犯カメラ【ぼうはんカメラ】
camera an ninh
消防士【しょうぼうし】
lính cứu hỏa
防止【ぼうし】
phòng ngừa, kiểm tra
国防【こくぼう】
quốc phòng
予防【よぼう】
phòng ngừa, bảo vệ (chống lại), đề phòng
消防【しょうぼう】
chữa cháy, sở cứu hỏa, đội cứu hỏa
防災【ぼうさい】
chuẩn bị ứng phó thảm họa, phòng ngừa thiệt hại do thiên tai gây ra, bảo vệ chống lại thảm họa
堤防【ていぼう】
ngân hàng, kỳ quặc, đê kè, đê
防火【ぼうか】
phòng cháy chữa cháy, chữa cháy, chống cháy
防水【ぼうすい】
chống thấm nước, làm kín nước
防音【ぼうおん】
cách âm
防戦【ぼうせん】
trận chiến phòng thủ
防衛庁【ぼうえいちょう】
Cơ quan Quốc phòng Nhật Bản (trở thành Bộ Quốc phòng vào tháng 1 năm 2007)
攻防【こうぼう】
tấn công và phòng thủ
防護【ぼうご】
bảo vệ
防犯【ぼうはん】
phòng ngừa tội phạm, an ninh (thiết bị, camera, v.v.)
予防接種【よぼうせっしゅ】
tiêm chủng