17 nét

bồi thường, bù đắp cho, chuộc lại

Kunつぐな.う
Onショウ

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 償うつぐなう
    bù đắp cho, bồi thường, chuộc lỗi, chuộc lỗi cho
  • 代償だいしょう
    bồi thường, cái giá (để đạt được mục tiêu), chi phí, trả tiền bồi thường thay mặt cho ai đó, thay thế
  • 賠償ばいしょう
    bồi thường, thiệt hại
  • 補償ほしょう
    bồi thường, sự bồi thường
  • 弁償べんしょう
    bồi thường, đền bù
  • 無償むしょう
    không bồi thường, không có phần thưởng, không lương, miễn phí
  • 償還しょうかん
    hoàn trả, sự chuộc lại, khấu hao
  • 償却しょうきゃく
    hoàn trả, chuộc lại, khấu hao
  • 償いつぐない
    đền bù, bồi thường, sự chuộc lỗi
  • 賠償金ばいしょうきん
    bồi thường
  • 有償ゆうしょう
    (thanh toán), liên quan đến bồi thường, trả phí
  • 減価償却げんかしょうきゃく
    khấu hao
  • 刑事補償けいじほしょう
    bồi thường hình sự
  • 償金しょうきん
    sự sửa chữa, chuộc lại
RecallThẻ nhớ dành cho người học hiệu quảhttps://recall.cards
Khám phá
Recall mobile

Học 1.000 từ tiếng Nhật phổ biến nhất

Danh sách được tuyển chọn những từ tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên nhất, trong các thẻ nhớ chất lượng cao.

Bắt đầu học