6 nét

cùng nhau, cả hai, không ai, tất cả, và, giống nhau, với

Kunとも、とも.に、-ども
Onキョウ

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 共にともに
    cùng nhau, đồng thời, với, như ..., bao gồm, cùng với, cả hai
  • と共にとともに
    cùng với, càng X, càng Y
  • 共産党きょうさんとう
    Đảng Cộng sản
  • グアテマラ共和国グアテマラきょうわこく
    Cộng hòa Guatemala
  • 公共こうきょう
    công cộng (cơ sở vật chất, dịch vụ, v.v.), cộng đồng
  • 共同体きょうどうたい
    cơ quan hợp tác, hệ thống hợp tác, tập thể, cộng đồng
  • 朝鮮民主主義人民共和国ちょうせんみんしゅしゅぎじんみんきょうわこく
    Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (Bắc Triều Tiên), Triều Tiên
  • 共和きょうわ
    chủ nghĩa cộng hòa, hợp tác, hợp tác cùng nhau
  • 共産きょうさん
    chủ nghĩa cộng sản, Đảng Cộng sản
  • 共産主義きょうさんしゅぎ
    chủ nghĩa cộng sản, chủ nghĩa tập thể
  • 共済きょうさい
    hỗ trợ lẫn nhau
  • 共存きょうぞん
    cùng tồn tại
  • 共闘きょうとう
    đấu tranh chung, mặt trận chung
  • 公共料金こうきょうりょうきん
    phí tiện ích công cộng
  • 共生きょうせい
    chung sống, sống chung, cộng sinh, paragenesis
  • 共催きょうさい
    tài trợ chung (cho một sự kiện), đồng tài trợ, đồng tổ chức
  • 共働きともばたらき
    (vợ chồng) đều đi làm, thu nhập kép
  • 共栄きょうえい
    thịnh vượng chung
  • 共謀きょうぼう
    âm mưu, thông đồng, đồng lõa
  • 地方公共団体ちほうこうきょうだんたい
    cơ quan công quyền địa phương, chính quyền địa phương
RecallThẻ nhớ dành cho người học hiệu quảhttps://recall.cards
Khám phá
Recall mobile

Học 1.000 từ tiếng Nhật phổ biến nhất

Danh sách được tuyển chọn những từ tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên nhất, trong các thẻ nhớ chất lượng cao.

Bắt đầu học