4 nét

hình tròn, yên, tròn

Kunまる.い、まる、まど、まど.か、まろ.やか
Onエン

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 円高えんだか
    sự tăng giá của đồng yên, yên mạnh
  • 円安えんやす
    sự mất giá của đồng yên, yên yếu
  • 一円いちえん
    một yên, khắp, toàn bộ quận
  • 円滑えんかつ
    mịn màng, không bị quấy rầy, không bị gián đoạn, hài hòa
  • 円形えんけい
    hình tròn
  • 円満えんまん
    hài hòa, yên bình, vui vẻ, thân thiện, mịn, không gặp rắc rối
  • 円盤えんばん
    đĩa, đĩa đệm, đĩa lớn, đĩa bay, phương tiện đĩa (CD, DVD, v.v.)
  • 楕円だえん
    hình elip
  • 円熟えんじゅく
    độ chín, dịu dàng, sự trưởng thành
  • 円柱えんちゅう
    cột, trục, xi lanh, cột trụ tròn
  • 円相場えんそうば
    tỷ giá hối đoái yên
  • 円卓えんたく
    bàn tròn
  • 円筒えんとう
    hình trụ
  • 円弧えんこ
    cung
  • 円建てえんだて
    cơ sở yên (cho thương mại, trao đổi, v.v.), mệnh giá yên, dựa trên đồng yên
  • 前方後円墳ぜんぽうこうえんふん
    mộ cổ hình lỗ khóa
  • 円盤投げえんばんなげ
    ném đĩa
  • 円環えんかん
    hình tròn, nhẫn, hình xuyến
  • 半円はんえん
    nửa hình tròn
  • 同心円どうしんえん
    vòng tròn đồng tâm
RecallThẻ nhớ dành cho người học hiệu quảhttps://recall.cards
Khám phá
Recall mobile

Học 1.000 từ tiếng Nhật phổ biến nhất

Danh sách được tuyển chọn những từ tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên nhất, trong các thẻ nhớ chất lượng cao.

Bắt đầu học