11 nét

nhiệm vụ

Kunつと.める
On

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 任務にんむ
    nhiệm vụ, hàm, văn phòng, sứ mệnh
  • 刑務所けいむしょ
    nhà tù, trại giam
  • 事務所じむしょ
    văn phòng
  • 義務ぎむ
    nhiệm vụ, nghĩa vụ, trách nhiệm
  • 職務しょくむ
    nhiệm vụ chuyên môn
  • 事務じむ
    công việc văn phòng, quản trị, kinh doanh, công việc
  • 外務省がいむしょう
    Bộ Ngoại giao
  • 専務せんむ
    nhiệm vụ đặc biệt, chịu trách nhiệm duy nhất cho một nhiệm vụ, giám đốc quản lý cấp cao, giám đốc điều hành
  • 外務がいむ
    đối ngoại
  • 公務員こうむいん
    công chức
  • 法務ほうむ
    công việc tư pháp, nhiệm vụ giáo sĩ (trong đền thờ)
  • 公務こうむ
    công việc chính thức, doanh nghiệp công cộng
  • 税務署ぜいむしょ
    văn phòng thuế
  • 事務室じむしつ
    văn phòng (phòng)
  • 事務員じむいん
    nhân viên văn phòng
  • 国務大臣こくむだいじん
    bộ trưởng cấp nhà nước, bộ trưởng nội các (ở Nhật Bản)
  • 事務局じむきょく
    ban thư ký, văn phòng điều hành
  • 常務じょうむ
    giám đốc điều hành, kinh doanh thường lệ, kinh doanh thông thường
  • 総務そうむ
    công việc chung, kinh doanh chung, quản lý, giám đốc, tổng cục trưởng phụ trách hỗ trợ
  • 事務次官じむじかん
    phó chủ tịch thường trực, thứ trưởng