11 nét

thánh ca, ngâm thơ, kêu gọi, hét

Kunとな.える
Onショウ

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 唱えるとなえる
    đọc thuộc lòng, tụng kinh, khóc, la hét, hét, ủng hộ, tiến lên, thuyết giảng, khăng khăng
  • 合唱がっしょう
    hát cùng nhau, hát đồng ca, điệp khúc, hát hợp xướng
  • 唱歌しょうか
    hát, bài hát, lớp học nhạc (tại các trường học trước Thế chiến II), bài hát cho các lớp học âm nhạc
  • 独唱どくしょう
    đơn ca
  • 合唱団がっしょうだん
    nhóm hợp xướng, dàn hợp xướng
  • 提唱ていしょう
    vận động, đề xuất
  • 歌唱かしょう
    bài hát, hát
  • 主唱しゅしょう
    vận động, khuyến mãi
  • 斉唱せいしょう
    hát đồng thanh, hô vang đồng thanh
  • 絶唱ぜっしょう
    bài thơ hoặc bài hát tuyệt vời
  • 唱和しょうわ
    cổ vũ đồng thanh, nói đồng thanh
  • 愛唱あいしょう
    yêu thích hát (một bài hát), hát với sự yêu thích lớn
  • 熱唱ねっしょう
    hát một cách nhiệt tình
  • 夫唱婦随ふしょうふずい
    một người vợ nên làm theo ý chồng