唱える【となえる】
đọc thuộc lòng, tụng kinh, khóc, la hét, hét, ủng hộ, tiến lên, thuyết giảng, khăng khăng
合唱【がっしょう】
hát cùng nhau, hát đồng ca, điệp khúc, hát hợp xướng
唱歌【しょうか】
hát, bài hát, lớp học nhạc (tại các trường học trước Thế chiến II), bài hát cho các lớp học âm nhạc
独唱【どくしょう】
đơn ca
合唱団【がっしょうだん】
nhóm hợp xướng, dàn hợp xướng
提唱【ていしょう】
vận động, đề xuất
歌唱【かしょう】
bài hát, hát
主唱【しゅしょう】
vận động, khuyến mãi
斉唱【せいしょう】
hát đồng thanh, hô vang đồng thanh
絶唱【ぜっしょう】
bài thơ hoặc bài hát tuyệt vời
唱和【しょうわ】
cổ vũ đồng thanh, nói đồng thanh
愛唱【あいしょう】
yêu thích hát (một bài hát), hát với sự yêu thích lớn
熱唱【ねっしょう】
hát một cách nhiệt tình
夫唱婦随【ふしょうふずい】
một người vợ nên làm theo ý chồng