委員会【いいんかい】
ủy ban, hoa hồng, bảng, bảng điều khiển, cuộc họp ủy ban
委員長【いいんちょう】
chủ tịch (ủy ban), tổng thống
委員【いいん】
thành viên ủy ban
委ねる【ゆだねる】
giao phó (một vấn đề) cho, rời đi để, thả mình vào (ví dụ: niềm vui), nhượng bộ (ví dụ: giận dữ), cống hiến bản thân cho
委任【いにん】
giao phó, sạc, phái đoàn, ủy quyền
委託【いたく】
giao phó (cái gì đó cho một người), lô hàng, giao phó cho ai đó, tin tưởng, hoa hồng
執行委員【しっこういいん】
ủy ban điều hành
教育委員会【きょういくいいんかい】
Hội đồng Giáo dục
公安委員会【こうあんいいんかい】
ủy ban an toàn công cộng
議院運営委員会【ぎいんうんえいいいんかい】
Ủy ban Quy tắc và Quản lý (Chế độ ăn uống), Ủy ban Chỉ đạo Hạ viện, Ủy ban Thường trực về Quản lý Nhà
常任委員会【じょうにんいいんかい】
ủy ban thường trực
委嘱【いしょく】
ủy thác, giao phó (cho), yêu cầu, bổ nhiệm
労働委員会【ろうどういいんかい】
ủy ban quan hệ lao động, hội đồng quan hệ lao động
国家公安委員会【こっかこうあんいいんかい】
Ủy ban An toàn Công cộng Quốc gia
民生委員【みんせいいいん】
cán bộ phúc lợi quận/huyện
委任状【いにんじょう】
hoa hồng, ủy quyền, giấy ủy quyền
委任統治【いにんとうち】
ủy nhiệm
法務委員会【ほうむいいんかい】
Ủy ban về Các vấn đề Tư pháp
懲罰委員会【ちょうばついいんかい】
ủy ban kỷ luật
公害等調整委員会【こうがいとうちょうせいいいんかい】
Ủy ban Điều phối Tranh chấp Môi trường