8 nét

ủy ban, ủy thác cho, để lại cho, cống hiến, loại bỏ

Kunゆだ.ねる
On

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 委員会いいんかい
    ủy ban, hoa hồng, bảng, bảng điều khiển, cuộc họp ủy ban
  • 委員長いいんちょう
    chủ tịch (ủy ban), tổng thống
  • 委員いいん
    thành viên ủy ban
  • 委ねるゆだねる
    giao phó (một vấn đề) cho, rời đi để, thả mình vào (ví dụ: niềm vui), nhượng bộ (ví dụ: giận dữ), cống hiến bản thân cho
  • 委任いにん
    giao phó, sạc, phái đoàn, ủy quyền
  • 委託いたく
    giao phó (cái gì đó cho một người), lô hàng, giao phó cho ai đó, tin tưởng, hoa hồng
  • 執行委員しっこういいん
    ủy ban điều hành
  • 教育委員会きょういくいいんかい
    Hội đồng Giáo dục
  • 公安委員会こうあんいいんかい
    ủy ban an toàn công cộng
  • 議院運営委員会ぎいんうんえいいいんかい
    Ủy ban Quy tắc và Quản lý (Chế độ ăn uống), Ủy ban Chỉ đạo Hạ viện, Ủy ban Thường trực về Quản lý Nhà
  • 常任委員会じょうにんいいんかい
    ủy ban thường trực
  • 委嘱いしょく
    ủy thác, giao phó (cho), yêu cầu, bổ nhiệm
  • 労働委員会ろうどういいんかい
    ủy ban quan hệ lao động, hội đồng quan hệ lao động
  • 国家公安委員会こっかこうあんいいんかい
    Ủy ban An toàn Công cộng Quốc gia
  • 民生委員みんせいいいん
    cán bộ phúc lợi quận/huyện
  • 委任状いにんじょう
    hoa hồng, ủy quyền, giấy ủy quyền
  • 委任統治いにんとうち
    ủy nhiệm
  • 法務委員会ほうむいいんかい
    Ủy ban về Các vấn đề Tư pháp
  • 懲罰委員会ちょうばついいんかい
    ủy ban kỷ luật
  • 公害等調整委員会こうがいとうちょうせいいいんかい
    Ủy ban Điều phối Tranh chấp Môi trường
RecallThẻ nhớ dành cho người học hiệu quảhttps://recall.cards
Khám phá
Recall mobile

Học 1.000 từ tiếng Nhật phổ biến nhất

Danh sách được tuyển chọn những từ tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên nhất, trong các thẻ nhớ chất lượng cao.

Bắt đầu học