9 nét

phòng, căn hộ, buồng, nhà kính, hầm rượu

Kunむろ
Onシツ

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 教室きょうしつ
    lớp học, phòng giảng dạy, khoa, lớp, bài học, khóa học, trường học (cho một ngành học cụ thể), cơ sở giảng dạy
  • 寝室しんしつ
    phòng ngủ
  • 室長しつちょう
    trưởng phòng, quản lý phòng thí nghiệm, trưởng văn phòng, người giám sát phòng
  • 室内しつない
    trong nhà, bên trong phòng
  • 皇室こうしつ
    Hoàng gia
  • 会議室かいぎしつ
    phòng hội nghị, phòng họp hội đồng
  • 研究室けんきゅうしつ
    phòng thí nghiệm, phòng hội thảo, văn phòng của giáo sư
  • 密室みっしつ
    phòng bị khóa, phòng bí mật
  • 一室いっしつ
    một phòng
  • 温室おんしつ
    nhà kính, nhạc viện
  • 客室きゃくしつ
    phòng khách sạn, cabin khách (trên thuyền), khoang hành khách (trên máy bay), phòng khách
  • 自室じしつ
    phòng riêng
  • 個室こしつ
    phòng đơn, phòng cho một người, phòng riêng, khoang riêng, phòng riêng (trong nhà hàng, v.v.), phòng ăn riêng, gian phòng vệ sinh
  • 事務室じむしつ
    văn phòng (phòng)
  • 室町むろまち
    Thời kỳ Muromachi (1336-1573)
  • 実験室じっけんしつ
    phòng thí nghiệm
  • 室内楽しつないがく
    nhạc thính phòng
  • 企画室きかくしつ
    văn phòng quy hoạch
  • 同室どうしつ
    cùng phòng, chia sẻ phòng, chiếm cùng một phòng
  • 和室わしつ
    Phòng kiểu Nhật
RecallThẻ nhớ dành cho người học hiệu quảhttps://recall.cards
Khám phá
Recall mobile

Học 1.000 từ tiếng Nhật phổ biến nhất

Danh sách được tuyển chọn những từ tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên nhất, trong các thẻ nhớ chất lượng cao.

Bắt đầu học