左右【さゆう】
trái và phải, phải và trái, (kiểm soát) kiểm soát, ảnh hưởng, thống trị, người hầu của ai đó, người đi cùng một người, phục vụ bên cạnh ai đó, nước đôi
左手【ひだりて】
tay trái, bên trái, hướng bên trái, (bên) trái
左側【ひだりがわ】
bên trái, bên tay trái
左翼【さよく】
cánh tả (chính trị), cánh trái, trái sân
左利き【ひだりきき】
thuận tay trái, người thuận tay trái, sự yêu thích rượu, người thích rượu, người uống
左遷【させん】
giáng chức, xuống hạng, sự suy thoái, di chuyển xuống
左折【させつ】
rẽ sang trái, rẽ trái
向かって左【むかってひだり】
bên trái khi nhìn (nó)
左腕【さわん】
cánh tay trái, thuận tay trái (người ném bóng chày)
左派【さは】
cánh tả
左前【ひだりまえ】
mặc kimono với bên phải chồng lên bên trái (thường chỉ dùng cho người đã khuất), đang gặp khó khăn, đang trong tình trạng tài chính khó khăn, trước bên trái, trước và trái, trước và rời đi
右往左往【うおうさおう】
đi lại trong sự bối rối, đi mọi hướng, đi đường này và đường kia
左記【さき】
(điều) được đề cập dưới đây, sau đây, bên trái
左岸【さがん】
bờ trái (của một con sông)
左辺【さへん】
vế trái, Vế trái, bên trái (cờ vây, cờ vua, cờ Othello)
極左【きょくさ】
cực tả
左舷【さげん】
mạn trái
左四つ【ひだりよつ】
giữ trong đó cả hai đô vật đều nắm dưới cánh tay bằng tay trái và nắm trên cánh tay bằng tay phải
左官【さかん】
thợ trát tường
左党【さとう】
người uống, người thích rượu, đảng cánh tả