10 néts

yếu, yếu đuối

Kunよわ.い、よわ.る、よわ.まる、よわ.める
Onジャク

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 弱点じゃくてん
    điểm yếu, khuyết điểm, khuyết tật, điểm nhạy cảm, vị trí nhạy cảm
  • 弱体じゃくたい
    yếu ớt (tổ chức)
  • 弱気よわき
    rụt rè, nhút nhát, giảm giá
  • 弱みよわみ
    (a) điểm yếu, thiếu sót, thất bại, điểm nhạy cảm
  • 弱いよわい
    yếu, yếu đuối, tinh tế, đấu thầu, không có kỹ năng, nhạt (rượu)
  • 貧弱ひんじゃく
    nghèo, ít ỏi, yếu ớt, xập xệ, không có căn cứ
  • 病弱びょうじゃく
    yếu, ốm yếu, yếu ớt, sức khỏe kém
  • 衰弱すいじゃく
    yếu đuối, suy nhược, sự cố, quỳ lạy
  • 弱まるよわまる
    giảm bớt, làm suy yếu, tiều tụy, bị chán nản, bối rối
  • 強弱きょうじゃく
    sức mạnh và điểm yếu, (mức độ) sức mạnh, trọng âm (của âm thanh), độ ồn
  • 弱めるよわめる
    làm suy yếu
  • 軟弱なんじゃく
    yếu điểm
  • 弱腰よわごし
    thái độ yếu đuối
  • 弱音よわね
    phàn nàn yếu ớt, rên rỉ
  • 虚弱きょじゃく
    sự yếu đuối, yếu điểm, sự ngu dốt
  • 弱冠じゃっかん
    hai mươi tuổi, thanh niên, tuổi nhỏ, tuổi còn non nớt của ...
  • 弱るよわる
    làm suy yếu, trở nên yếu đi, giảm dần, suy yếu (về sức khỏe), buồn bã, chán nản, nản lòng, bị phiền muộn, bối rối, bị khó chịu
  • 心神耗弱しんしんこうじゃく
    giảm khả năng, trách nhiệm giảm nhẹ, không chịu trách nhiệm pháp lý (ví dụ: do bệnh tâm thần, ma túy, rượu, v.v.)
  • 薄弱はくじゃく
    sự yếu đuối, yếu đuối, yếu
  • 弱虫よわむし
    kẻ hèn nhát, kẻ yếu đuối, kẻ nhát gan, ẻo lả