10 néts

ân huệ, phước lành, ân sủng, lòng tốt

Kunめぐ.む、めぐ.み
Onケイ、エ

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 知恵ちえ
    sự khôn ngoan, sự hóm hỉnh, cảm giác, trí tuệ, prajna (tuệ giác dẫn đến giác ngộ)
  • 恩恵おんけい
    ân sủng, ủng hộ, thiện ý, phước lành, lợi ích