6 néts

sớm, nhanh

Kunはや.い、はや、はや-、はや.まる、はや.める、さ-
Onソウ、サッ

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 早期そうき
    giai đoạn đầu
  • 早朝そうちょう
    sáng sớm
  • 早々そうそう
    ngay khi..., ngay sau khi..., ngay sau khi..., vội vàng, vội vàng, nhanh chóng, ngay lập tức, sớm
  • 早めるはやめる
    đẩy lên trước (ví dụ: 3 tiếng), tiến bộ, thúc đẩy (ví dụ: cái chết của ai đó), xúc tiến, kết tủa, nhanh hơn, tăng tốc
  • 素早いすばやい
    nhanh, nhanh chóng, nhanh nhẹn, nhanh nhạy, cảnh báo, nhắc nhở
  • 時期尚早じきしょうそう
    sớm
  • 早いはやい
    nhanh, nhanh, nhanh chóng, nhanh chóng, nhanh chóng, nhanh nhẹn, lời nhắc, sớm, sớm, sớm hơn bình thường, sớm, quá sớm, quá sớm, dễ dàng, đơn giản, nhanh chóng, nhanh, ngay khi ..., khoảnh khắc ..., ngay lập tức ...
  • 早口はやくち
    nói nhanh, nói nhanh
  • 早瀬はやせ
    dòng chảy nhanh, ghềnh thác
  • 早春そうしゅん
    đầu xuân
  • 手早いてばやい
    nhanh nhẹn, nhanh chóng
  • 早起きはやおき
    dậy sớm
  • 早まるはやまる
    được dời lên (ví dụ: sớm hơn ba giờ), được di chuyển lên, được nâng cao, vội vàng, hấp tấp, đẩy nhanh, tăng tốc, tăng tốc độ
  • 早速さっそく
    ngay lập tức, ngay lập tức, không chậm trễ, nhanh chóng
  • 早稲わせ
    lúa chín sớm, quả chín sớm (ngũ cốc, v.v.), người trưởng thành sớm về thể chất hoặc tinh thần
  • 早退そうたい
    rời đi sớm
  • 早熟そうじゅく
    sự phát triển sớm, chín sớm, phát triển sớm
  • 早寝はやね
    đi ngủ sớm