6 nét

sớm, nhanh

Kunはや.い、はや、はや-、はや.まる、はや.める、さ-
Onソウ、サッ

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 早いはやい
    nhanh, nhanh chóng, nhanh nhẹn, lời nhắc, sớm, sớm hơn bình thường, quá sớm, dễ dàng, đơn giản, ngay khi ..., khoảnh khắc ..., ngay lập tức ...
  • 早速さっそく
    ngay lập tức, không chậm trễ, nhanh chóng
  • 早期そうき
    giai đoạn đầu
  • 早めるはやめる
    đẩy lên trước (ví dụ: 3 tiếng), tiến bộ, thúc đẩy (ví dụ: cái chết của ai đó), xúc tiến, kết tủa, nhanh hơn, tăng tốc
  • 時期尚早じきしょうそう
    sớm
  • 足早あしばや
    nhanh (đi bộ), nhanh chóng, nhanh nhẹn
  • 早口はやくち
    nói nhanh
  • 早瀬はやせ
    dòng chảy nhanh, ghềnh thác
  • 早まってはやまって
    trong lúc vội vã
  • 早晩そうばん
    sớm muộn gì, đúng lúc, cuối cùng
  • 矢継ぎ早やつぎばや
    liên tiếp nhanh chóng
  • 早計そうけい
    vội vàng, phát ban, sớm
  • 早春そうしゅん
    đầu xuân
  • 早慶戦そうけいせん
    trận đấu giữa Đại học Waseda và Đại học Keio (đặc biệt là bóng chày)
  • 手早いてばやい
    nhanh nhẹn, nhanh chóng
  • 早道はやみち
    phím tắt
  • 早変わりはやがわり
    thay đổi trang phục nhanh chóng, chuyển đổi nhanh chóng, đột ngột chuyển thành, (sự) biến hình đột ngột
  • 早場米はやばまい
    gạo từ vụ thu hoạch sớm, lúa sớm
  • 手っ取り早いてっとりばやい
    nhanh, nhắc nhở, không chậm trễ, đơn giản, dễ dàng
  • 早産そうざん
    sinh non
RecallThẻ nhớ dành cho người học hiệu quảhttps://recall.cards
Khám phá
Recall mobile

Học 1.000 từ tiếng Nhật phổ biến nhất

Danh sách được tuyển chọn những từ tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên nhất, trong các thẻ nhớ chất lượng cao.

Bắt đầu học