曇り【くもり】
độ mây, thời tiết nhiều mây, hơi sương, vân mây (ví dụ: trong đá cẩm thạch), mờ, sương mù, bóng tối, sự mờ nhạt, ảm đạm, Phiền muộn
曇る【くもる】
trở nên nhiều mây, u ám, trở nên u ám, trở nên âm u, làm mờ sương, làm mờ đi, trở nên mờ nhạt, bị che phủ, chán nản, nhìn hơi xuống (của mặt nạ noh; biểu thị sự buồn bã, đau buồn, v.v.)
曇り空【くもりぞら】
bầu trời nhiều mây, bầu trời u ám
薄曇り【うすぐもり】
hơi có mây