8 nét

khóc, rên rỉ

Kunな.く
Onキュウ

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 泣くなく
    khóc, khóc nức nở, trú lên
  • 泣き声なきごえ
    khóc, giọng khóc
  • すすり泣きすすりなき
    nức nở, thổn thức, khóc lóc
  • 泣かせるなかせる
    làm ai đó khóc, làm ai đó xúc động đến rơi nước mắt, để khóc, đau buồn
  • 泣けるなける
    rơi nước mắt, xúc động đến rơi nước mắt
  • 悔し泣きくやしなき
    khóc vì bực bội, nước mắt hối tiếc
  • 号泣ごうきゅう
    khóc to, khóc nức nở, than khóc, than van, khóc thầm, bật khóc nức nở, khóc nhiều, khóc lóc
  • 泣きなき
    khóc lóc, than thở
  • 泣かされるなかされる
    xúc động đến rơi nước mắt, chịu đựng nhiều (từ)
  • 泣かすなかす
    khiến ai đó khóc, làm ai đó xúc động đến phát khóc, đau buồn
  • 泣き叫ぶなきさけぶ
    khóc và la hét, la hét
  • 泣き崩れるなきくずれる
    bật khóc
  • 泣きじゃくるなきじゃくる
    nức nở, không bao giờ ngừng khóc, khóc mãi mãi
  • 泣き出すなきだす
    bật khóc, bắt đầu khóc, cảm động đến rơi nước mắt
  • 泣き所なきどころ
    điểm yếu, điểm dễ bị tổn thương, Gót chân Achilles
  • 泣き寝入りなきねいり
    khóc đến khi ngủ thiếp đi, từ bỏ trong sự thất vọng, chấp nhận một cách nhu mì, bị buộc phải chấp nhận một tình huống
  • 男泣きおとこなき
    nước mắt đàn ông (đặc biệt là của người không dễ khóc)
RecallThẻ nhớ dành cho người học hiệu quảhttps://recall.cards
Khám phá
Recall mobile

Học 1.000 từ tiếng Nhật phổ biến nhất

Danh sách được tuyển chọn những từ tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên nhất, trong các thẻ nhớ chất lượng cao.

Bắt đầu học