5 nét

cánh đồng lúa, ruộng lúa

Kun
Onデン

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 田舎でんしゃ
    quốc gia, nhà quê
  • 本田ほんでん
    ruộng lúa
  • 春田はるた
    ruộng lúa trống (giữa mùa gặt và mùa xuân)
  • 新田しんでん
    ruộng lúa mới, cánh đồng lúa mới phát triển, 新田
  • 上田じょうでん
    cánh đồng lúa cao, cánh đồng lúa rất màu mỡ
  • 真田さなだ
    bím tóc
  • 島田しまだ
    kiểu tóc giống pompadour, phổ biến cho phụ nữ chưa lập gia đình trong thời kỳ Edo, kiểu tóc shimada
  • 半田はんだ
    hàn, thiếc xám
  • 水田すいでん
    ruộng lúa ngập nước
  • 油田ゆでん
    mỏ dầu
  • 沼田ぬまた
    ruộng lầy hoặc ruộng lúa
  • 桑田そうでん
    đồn điền dâu tằm
  • 票田ひょうでん
    khu vực bầu cử (bỏ phiếu thuận lợi)
  • 稲田いなだ
    ruộng lúa
  • 青田買いあおたがい
    mua trước một vụ mùa lúa khi cánh đồng vẫn còn xanh, tuyển sinh viên đại học trước ngày đã thỏa thuận
  • 塩田えんでん
    ruộng muối
  • 炭田たんでん
    mỏ than
  • 田園都市でんえんとし
    thành phố vườn
  • 下田げでん
    đất trồng lúa đã cạn kiệt
  • 片田舎かたいなか
    vùng xa xôi, vùng nông thôn xa xôi
RecallThẻ nhớ dành cho người học hiệu quảhttps://recall.cards
Khám phá
Recall mobile

Học 1.000 từ tiếng Nhật phổ biến nhất

Danh sách được tuyển chọn những từ tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên nhất, trong các thẻ nhớ chất lượng cao.

Bắt đầu học