田舎【でんしゃ】
quốc gia, nhà quê
本田【ほんでん】
ruộng lúa
春田【はるた】
ruộng lúa trống (giữa mùa gặt và mùa xuân)
新田【しんでん】
ruộng lúa mới, cánh đồng lúa mới phát triển, 新田
上田【じょうでん】
cánh đồng lúa cao, cánh đồng lúa rất màu mỡ
真田【さなだ】
bím tóc
島田【しまだ】
kiểu tóc giống pompadour, phổ biến cho phụ nữ chưa lập gia đình trong thời kỳ Edo, kiểu tóc shimada
半田【はんだ】
hàn, thiếc xám
水田【すいでん】
ruộng lúa ngập nước
油田【ゆでん】
mỏ dầu
沼田【ぬまた】
ruộng lầy hoặc ruộng lúa
桑田【そうでん】
đồn điền dâu tằm
票田【ひょうでん】
khu vực bầu cử (bỏ phiếu thuận lợi)
稲田【いなだ】
ruộng lúa
青田買い【あおたがい】
mua trước một vụ mùa lúa khi cánh đồng vẫn còn xanh, tuyển sinh viên đại học trước ngày đã thỏa thuận
塩田【えんでん】
ruộng muối
炭田【たんでん】
mỏ than
田園都市【でんえんとし】
thành phố vườn
下田【げでん】
đất trồng lúa đã cạn kiệt
片田舎【かたいなか】
vùng xa xôi, vùng nông thôn xa xôi