11 nét

kẹo, bánh ngọt, trái cây

On

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • お菓子おかし
    kẹo bánh, kẹo, bánh ngọt
  • 菓子かし
    bánh kẹo, kẹo ngọt, kẹo, bánh ngọt
  • 駄菓子だがし
    kẹo xu, kẹo gói riêng rẻ tiền
  • 菓子屋かしや
    cửa hàng bánh kẹo, cửa hàng kẹo
  • 和菓子わがし
    wagashi, bánh kẹo truyền thống Nhật Bản
  • 洋菓子ようがし
    Bánh kẹo phương Tây
  • 製菓せいか
    sản xuất bánh kẹo
  • 菓子パンかしパン
    bánh ngọt nướng (ví dụ: bánh Đan Mạch, bánh dưa gang), bánh ngọt
RecallThẻ nhớ dành cho người học hiệu quảhttps://recall.cards
Khám phá
Recall mobile

Học 1.000 từ tiếng Nhật phổ biến nhất

Danh sách được tuyển chọn những từ tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên nhất, trong các thẻ nhớ chất lượng cao.

Bắt đầu học