7 nét

đậu, người lùn

Kunまめ、まめ-
Onトウ、ズ

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 豆腐とうふ
    đậu phụ
  • 大豆だいず
    đậu nành (Glycine max), đậu nành
  • 納豆なっとう
    natto (đậu nành lên men)
  • 小豆あずき
    đậu đỏ (Vigna angularis)
  • 豆乳とうにゅう
    sữa đậu nành
  • 枝豆えだまめ
    đậu nành xanh
  • 豆類まめるい
    cây họ đậu (hạt ăn được của các cây họ đậu khác nhau), cây họ đậu
  • 豆まきまめまき
    gieo đậu (hoặc cây họ đậu, v.v.), rắc đậu rang khô (để xua đuổi tà ma)
  • 緑豆りょくとう
    đậu xanh (Vigna radiata), đậu xanh
  • 高野豆腐こうやどうふ
    đậu phụ đông khô
RecallThẻ nhớ dành cho người học hiệu quảhttps://recall.cards
Khám phá
Recall mobile

Học 1.000 từ tiếng Nhật phổ biến nhất

Danh sách được tuyển chọn những từ tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên nhất, trong các thẻ nhớ chất lượng cao.

Bắt đầu học