13 nét

nhảy, nhảy lên, mùa xuân, giật mạnh, đi nhảy nhót, hươu đực, văng nước, phun ra, chụp nhanh

Kunは.ねる、と.ぶ、-と.び
Onチョウ

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 跳び上がるとびあがる
    mùa xuân, nhảy lên, bay lên, bỏ qua
  • 跳躍ちょうやく
    nhảy, bỏ qua, ràng buộc
  • 跳ねるはねる
    nhảy, nhảy nhót, nổi lên, giới hạn, nhảy lò cò, chia tay, đóng, đi đến hồi kết, đâm
  • 跳ね上がるはねあがる
    nhảy lên, nảy sinh, nhảy vọt, tăng mạnh, tăng vọt, hành động hấp tấp, hấp tấp
  • 走り幅跳びはしりはばとび
    nhảy xa chạy đà
  • 縄跳びなわとび
    dây nhảy, nhảy dây, bỏ qua
  • 走り高跳びはしりたかとび
    nhảy cao chạy đà
  • 棒高跳びぼうたかとび
    nhảy sào
  • 跳馬ちょうば
    ngựa gỗ (cho nhảy ngựa)
  • 三段跳びさんだんとび
    nhảy ba bước
  • 跳ね返るはねかえる
    phục hồi, giật lùi, bật trở lại, tạt nước, có một hậu quả, có tác động tương hỗ
  • 跳ねはね
    nhảy, bắn tung tóe (thường của bùn), hất lên ở dưới cùng (ví dụ: của một nét dọc của chữ kanji hoặc của một kiểu tóc), kết thúc, chia tay
  • 跳ね上がりはねあがり
    nhảy, tăng vọt, sự hấp tấp, người hấp tấp
RecallThẻ nhớ dành cho người học hiệu quảhttps://recall.cards
Khám phá
Recall mobile

Học 1.000 từ tiếng Nhật phổ biến nhất

Danh sách được tuyển chọn những từ tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên nhất, trong các thẻ nhớ chất lượng cao.

Bắt đầu học