10 nét

mục đích, rượu

Kunさけ、さか-
Onシュ

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 酒場さかば
    quầy bar, quán rượu
  • 日本酒にほんしゅ
    rượu sake
  • 居酒屋いざかや
    izakaya, Quán bar Nhật Bản cũng phục vụ nhiều món ăn và đồ ăn nhẹ
  • 酒屋さかや
    cửa hàng rượu, người bán rượu sake, chủ cửa hàng rượu, nhà sản xuất bia
  • 洋酒ようしゅ
    Rượu vang và rượu mạnh phương Tây, Rượu Tây
  • 飲酒いんしゅ
    uống rượu
  • 梅酒うめしゅ
    rượu mơ Nhật Bản, Rượu mơ Nhật Bản, rượu mơ xanh ngâm (đặc biệt là shōchū) với đường thêm vào
  • 酒類しゅるい
    đồ uống có cồn, rượu
  • 酒税しゅぜい
    thuế rượu
  • 酒造しゅぞう
    nấu rượu sake, chưng cất
  • 酒店さかだな
    cửa hàng rượu, giấy phép bán rượu, khách sạn (ở Trung Quốc)
  • 清酒せいしゅ
    rượu sake tinh chế
  • 酒販しゅはん
    buôn bán rượu
  • 地酒じざけ
    rượu địa phương
  • 吟醸酒ぎんじょうしゅ
    rượu sake ginjō, rượu sake chất lượng cao được ủ bằng quá trình lên men ở nhiệt độ thấp từ gạo trắng xay đến 60%
  • 酒飲みさけのみ
    người uống rượu nhiều, người say rượu, người nghiện rượu, quán rượu
  • 酒造りさけづくり
    nấu rượu sake
  • 飲酒おんじゅ
    sự tiêu thụ rượu (như bị cấm bởi một trong những giới luật Phật giáo), Giới luật Phật giáo cấm tiêu thụ rượu
  • 酒席しゅせき
    tiệc nhậu
  • 新酒しんしゅ
    rượu sake mới ủ