16 nét

lân cận

Kunとな.る、となり
Onリン

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 隣人りんじん
    hàng xóm, khu phố
  • 隣家りんか
    ngôi nhà lân cận
  • 隣り合わせとなりあわせ
    liền kề nhau
  • 隣り合うとなりあう
    liền kề nhau, ngồi cạnh nhau
  • 隣国りんごく
    quốc gia láng giềng, quốc gia lân cận
  • 隣接りんせつ
    kề nhau, tính liền kề, được nối liền
  • 善隣ぜんりん
    hàng xóm tốt, người hàng xóm tốt
  • 隣室りんしつ
    phòng bên cạnh hoặc liền kề
  • 隣近所となりきんじょ
    hàng xóm, khu phố, khu vực lân cận
  • 隣組となりぐみ
    hiệp hội khu phố (thành lập tại Nhật Bản năm 1940), hiệp hội khu phố
  • 隣席りんせき
    ghế bên cạnh, ghế liền kề
  • 隣村りんそん
    làng lân cận
  • 両隣りょうどなり
    cả hai bên (bên trái và bên phải), cả hai người hàng xóm
RecallThẻ nhớ dành cho người học hiệu quảhttps://recall.cards
Khám phá
Recall mobile

Học 1.000 từ tiếng Nhật phổ biến nhất

Danh sách được tuyển chọn những từ tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên nhất, trong các thẻ nhớ chất lượng cao.

Bắt đầu học