18 nét

chủ đề

Onダイ

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 問題もんだい
    câu hỏi (ví dụ, trong một bài kiểm tra), vấn đề, vấn đề (ví dụ: xã hội, chính trị), câu hỏi, chủ đề (ví dụ: của nghiên cứu), trường hợp, nghi ngờ, thảo luận công khai, tranh cãi, rắc rối, bất tiện, khó khăn
  • 話題わだい
    chủ đề, được nói đến nhiều, chuyên đề, trong tin tức, nóng
  • 宿題しゅくだい
    bài tập về nhà, bài tập, vấn đề đang chờ giải quyết, vấn đề chưa được giải quyết, câu hỏi mở
  • 課題かだい
    môn học, chủ đề, vấn đề, bài tập về nhà, bài tập, nhiệm vụ, thách thức, câu hỏi
  • 問題点もんだいてん
    vấn đề (đang được thảo luận), điểm đang tranh cãi, vấn đề nan giải, vấn đề
  • 題材だいざい
    chủ đề
  • 社会問題しゃかいもんだい
    vấn đề xã hội
  • 主題しゅだい
    chủ đề, mô típ
  • 難題なんだい
    vấn đề khó khăn, thử thách
  • 題名だいめい
    tiêu đề, chú thích
  • 問題意識もんだいいしき
    nhận thức về các vấn đề, (tư duy) phản biện, mối lo ngại
  • 表題ひょうだい
    tiêu đề, chỉ số, chú thích
  • 副題ふくだい
    phụ đề, tiêu đề phụ
  • 南北問題なんぼくもんだい
    Vấn đề Bắc-Nam
  • 命題めいだい
    đề xuất, luận văn, khái niệm, lý thuyết, vấn đề, thách thức
  • 出題しゅつだい
    đặt câu hỏi (cho kỳ thi, bài kiểm tra, v.v.), thiết lập chủ đề (cho sáng tác thơ)
  • 別問題べつもんだい
    điều khác nhau, một câu hỏi khác, trường hợp khác
  • 題字だいじ
    chữ tiêu đề
  • 題するだいする
    được đặt tiêu đề, được đặt tên
  • 仮題かだい
    tiêu đề tạm thời
RecallThẻ nhớ dành cho người học hiệu quảhttps://recall.cards
Khám phá
Recall mobile

Học 1.000 từ tiếng Nhật phổ biến nhất

Danh sách được tuyển chọn những từ tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên nhất, trong các thẻ nhớ chất lượng cao.

Bắt đầu học