9 nét

cổ, bài

Kunくび
Onシュ

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 首相しゅしょう
    thủ tướng
  • 首脳しゅのう
    đầu, lãnh đạo, đỉnh, phần quan trọng
  • 党首とうしゅ
    lãnh đạo đảng
  • 首都圏しゅとけん
    Vùng đô thị Tokyo mở rộng, khu vực đô thị (của thủ đô)
  • 首位しゅい
    đầu tiên, vị trí đầu, vị trí hàng đầu
  • 元首げんしゅ
    chủ quyền, thước kẻ, nguyên thủ quốc gia
  • 一首いっしゅ
    một bài tanka, một bài thơ
  • 首長しゅちょう
    người đứng đầu, trưởng, sheikh, tiểu vương
  • 首謀しゅぼう
    vẽ biểu đồ, âm mưu (tội phạm, mưu đồ), kẻ cầm đầu, người chủ mưu, kẻ cầm đầu (của một âm mưu)
  • 機首きしゅ
    mũi (của máy bay)
  • 縛り首しばりくび
    (tử hình bằng) treo cổ
  • 首脳部しゅのうぶ
    giám đốc điều hành, ban lãnh đạo cấp cao, cơ quan quản lý
  • 首領しゅりょう
    đầu, trưởng phòng, sếp, nhà lãnh đạo
  • 首班しゅはん
    đầu, lãnh đạo, thủ tướng
  • 首切りくびきり
    chặt đầu, chém đầu, sa thải, cắt giảm quy mô, dao samurai nhỏ dùng để chặt đầu
  • 船首せんしゅ
    mũi tàu, bờ lái, thân cây
  • 百人一首ひゃくにんいっしゅ
    (Ogura) Hyakunin Isshu, tuyển tập cổ điển Nhật Bản gồm một trăm bài waka của một trăm nhà thơ Nhật Bản, hyakunin isshu karuta, thẻ thơ hyakunin isshu
  • 首筋くびすじ
    gáy, sau gáy, gáy cổ
  • 絞首刑こうしゅけい
    tử hình bằng cách treo cổ, hành hình bằng cách treo cổ
  • 首飾りくびかざり
    vòng cổ, vòng cổ choker
RecallThẻ nhớ dành cho người học hiệu quảhttps://recall.cards
Khám phá
Recall mobile

Học 1.000 từ tiếng Nhật phổ biến nhất

Danh sách được tuyển chọn những từ tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên nhất, trong các thẻ nhớ chất lượng cao.

Bắt đầu học