小鳥【ことり】
chim nhỏ
白鳥【はくちょう】
thiên nga (chi Cygnus), thiên nga con, chim lông trắng
鳥居【とりい】
torii, Cổng torii của đền thờ Shinto
焼き鳥【やきとり】
yakitori, gà xiên nướng (hoặc đôi khi là nội tạng bò hoặc heo), chim nướng xiên (đặc biệt là chim sẻ), không thắng được ván nào trong nửa trận đấu
野鳥【やちょう】
chim hoang dã
花鳥【かちょう】
hoa và chim
鳥類【ちょうるい】
chim
渡り鳥【わたりどり】
chim di cư
水鳥【みずとり】
chim nước, chim ven biển
鳥獣【ちょうじゅう】
chim và động vật hoang dã, động vật hoang dã
一石二鳥【いっせきにちょう】
một mũi tên trúng hai đích
千鳥【ちどり】
chim choi choi
海鳥【うみどり】
chim biển
親鳥【おやどり】
chim bố mẹ
愛鳥【あいちょう】
chim cảnh
閑古鳥【かんこどり】
chim cu gáy
保護鳥【ほごちょう】
chim được bảo vệ
成鳥【せいちょう】
chim trưởng thành
鳥肌【とりはだ】
da gà, nổi da gà
不死鳥【ふしちょう】
phượng hoàng