9 nét

niềm tin, sự thật, trung thành, tin tưởng

Onシン

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 信じるしんじる
    tin tưởng, tin tưởng vào, đặt niềm tin vào, tâm sự với
  • 自信じしん
    tự tin, sự tự tin (vào bản thân)
  • 信用しんよう
    sự tự tin, tin tưởng, đức tin, danh tiếng, tín dụng
  • 信頼しんらい
    sự phụ thuộc, tin tưởng, đức tin, sự tự tin
  • 通信つうしん
    thư từ, truyền thông, truyền tải, tin tức, tín hiệu, viễn thông
  • 信号しんごう
    tín hiệu, đèn giao thông
  • 着信音ちゃくしんおん
    nhạc chuông
  • 確信かくしん
    kết án, niềm tin, sự tự tin
  • 不信ふしん
    nghi ngờ, hoài nghi, làm mất uy tín, sự không chân thành, bất kính, sự không trung thành
  • 信託しんたく
    tin tưởng, giao phó, ủy thác cho ai đó
  • 不信任ふしんにん
    bất tín nhiệm, thiếu tự tin
  • 信金しんきん
    công đoàn tín dụng
  • 信任しんにん
    tin tưởng, sự tự tin, sự tin tưởng
  • 所信しょしん
    niềm tin, kết án, ý kiến
  • 信用金庫しんようきんこ
    hiệp hội tín dụng
  • 外信がいしん
    giao tiếp bên ngoài
  • 通信衛星つうしんえいせい
    vệ tinh thông tin, Vệ tinh phát sóng, BS
  • 通信社つうしんしゃ
    hãng tin tức
  • 投信とうしん
    quỹ đầu tư tín thác
  • 通信網つうしんもう
    mạng lưới truyền thông
RecallThẻ nhớ dành cho người học hiệu quảhttps://recall.cards
Khám phá
Recall mobile

Học 1.000 từ tiếng Nhật phổ biến nhất

Danh sách được tuyển chọn những từ tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên nhất, trong các thẻ nhớ chất lượng cao.

Bắt đầu học