8 nét

in ấn, cọ

Kunす.る、-ず.り、-ずり、は.く
Onサツ

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 印刷いんさつ
    in ấn
  • 刷るする
    in ấn, in vải hoặc tạo hoa văn bằng khuôn gỗ
  • 凸版印刷とっぱんいんさつ
    máy in chữ nổi, in ấn nổi
  • 増刷ぞうさつ
    tái bản, chạy thêm
  • 刷新さっしん
    cải cách, cải tạo
  • 刷りすり
    in ấn
  • 印刷機いんさつき
    máy in ấn
  • 色刷りいろずり
    in ấn màu
  • 別刷りべつずり
    đoạn trích, in ấn riêng, in riêng
  • 刷り込むすりこむ
    in (lên), chèn (một hình minh họa), tô khuôn (một mẫu), truyền dẫn (một ý nghĩ, ấn tượng, v.v.), in sâu (vào tiềm thức)
  • 縮刷版しゅくさつばん
    phiên bản thu nhỏ (đặc biệt là của một tuyển tập đầy đủ của một tờ báo), phiên bản gọn
RecallThẻ nhớ dành cho người học hiệu quảhttps://recall.cards
Khám phá
Recall mobile

Học 1.000 từ tiếng Nhật phổ biến nhất

Danh sách được tuyển chọn những từ tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên nhất, trong các thẻ nhớ chất lượng cao.

Bắt đầu học