7 nét

bác sĩ, thuốc

Kunい.やす、い.する、くすし
On

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 医者いしゃ
    bác sĩ
  • 医師いし
    bác sĩ
  • 医療いりょう
    chăm sóc y tế, điều trị y tế
  • 医薬品いやくひん
    sản phẩm y tế và dược phẩm, vật tư y tế, thuốc, dược phẩm, y học
  • 医大いだい
    trường y học
  • 医科いか
    khoa học y tế, phòng y tế
  • 医局いきょく
    phòng y tế (đặc biệt trong bệnh viện), phòng khám bác sĩ
  • 医院いいん
    phòng khám bác sĩ, phòng khám của bác sĩ, phòng khám
  • 医師会いしかい
    hiệp hội y khoa
  • 専門医せんもんい
    (bác sĩ) chuyên khoa
  • 歯科医師しかいし
    nha sĩ
  • 開業医かいぎょうい
    bác sĩ tư nhân, bác sĩ hành nghề tư nhân
  • 医長いちょう
    giám đốc y khoa, bác sĩ trưởng
  • 歯科医しかい
    nha sĩ
  • 医薬いやく
    thuốc, Cục An toàn Dược phẩm và Thực phẩm
  • 法医学ほういがく
    y học pháp y, giải phẫu bệnh pháp y, pháp y học, y học pháp lý
  • 医科学いかがく
    trường cao đẳng y tế
  • 軍医ぐんい
    bác sĩ hoặc phẫu thuật viên quân y
  • 女医じょい
    bác sĩ nữ
  • 眼科医がんかい
    bác sĩ nhãn khoa, bác sĩ chuyên khoa mắt
RecallThẻ nhớ dành cho người học hiệu quảhttps://recall.cards
Khám phá
Recall mobile

Học 1.000 từ tiếng Nhật phổ biến nhất

Danh sách được tuyển chọn những từ tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên nhất, trong các thẻ nhớ chất lượng cao.

Bắt đầu học