8 nét

cửa hàng

Kunみせ、たな
Onテン

Bộ thủ

广

Từ thông dụng

  • 店員てんいん
    nhân viên (của cửa hàng), nhân viên bán hàng, nhân viên văn phòng
  • お店おみせ
    cửa hàng
  • お店おたな
    nhà của thương gia (đặc biệt dùng cho học việc, v.v.), nhà cho thuê của bạn
  • 店長てんちょう
    quản lý cửa hàng
  • 店主てんしゅ
    người bán hàng, thủ kho, chủ cửa hàng
  • 開店かいてん
    mở một cửa hàng mới, mở cửa hàng (trong ngày)
  • 閉店へいてん
    đóng cửa tiệm (cho ngày hôm đó), đình chỉ kinh doanh, đóng cửa kinh doanh
  • 支店してん
    văn phòng chi nhánh, cửa hàng chi nhánh
  • 百貨店ひゃっかてん
    cửa hàng bách hóa
  • 店舗てんぽ
    cửa hàng
  • 書店しょてん
    nhà sách
  • 商店しょうてん
    cửa hàng, cửa hàng nhỏ, kinh doanh, công ty
  • 本店ほんてん
    trụ sở chính, văn phòng chính, cửa hàng chính, cửa hàng chủ lực, cửa hàng này, cửa hàng của chúng tôi
  • 喫茶店きっさてん
    quán cà phê, phòng trà, phòng chờ cà phê
  • 売店ばいてん
    đứng, gian hàng, ki-ốt, cửa hàng
  • 店開きみせびらき
    khởi nghiệp, mở cửa hàng (trong ngày)
  • 支店長してんちょう
    quản lý chi nhánh
  • 店頭てんとう
    mặt tiền cửa hàng, cửa sổ trưng bày, (gần lối vào) cửa hàng, không kê đơn
  • 代理店だいりてん
    cơ quan, đại lý
  • 出店でみせ
    quầy thức ăn, quầy thực phẩm, cửa hàng chi nhánh
RecallThẻ nhớ dành cho người học hiệu quảhttps://recall.cards
Khám phá
Recall mobile

Học 1.000 từ tiếng Nhật phổ biến nhất

Danh sách được tuyển chọn những từ tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên nhất, trong các thẻ nhớ chất lượng cao.

Bắt đầu học