7 nét

làng, thị trấn

Kunむら
Onソン

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 村人むらびと
    dân làng
  • 村長そんちょう
    trưởng thôn, trưởng làng
  • 農村のうそん
    cộng đồng nông nghiệp, làng nông trại, nông thôn
  • 漁村ぎょそん
    làng chài
  • 市町村しちょうそん
    thành phố, thị trấn và làng mạc, đô thị
  • 寒村かんそん
    làng nghèo, ngôi làng hoang vắng, ngôi làng cô đơn, làng xa xôi
  • 山村さんそん
    làng núi
  • 町村ちょうそん
    thị trấn và làng mạc
  • 選手村せんしゅむら
    Làng Olympic, làng vận động viên
  • 村民そんみん
    dân làng
  • 村議会そんぎかい
    hội đồng làng
  • 村役場むらやくば
    văn phòng làng, văn phòng hành chính địa phương trong một ngôi làng
  • 村落そんらく
    làng, Hamlet, dàn xếp
  • 村立そんりつ
    được thành lập bởi một ngôi làng, làng (trường học, thư viện, v.v.)
  • 村会そんかい
    hội đồng làng
  • 隣村りんそん
    làng lân cận
  • 村有そんゆう
    thuộc sở hữu của làng, tài sản làng
  • 村八分むらはちぶ
    tẩy chay, bị khai trừ hoàn toàn khỏi một gia đình (hình phạt khắc nghiệt nhất trong luật làng thời kỳ Edo)
  • 無医村むいそん
    làng thiếu bác sĩ, làng không có bác sĩ
RecallThẻ nhớ dành cho người học hiệu quảhttps://recall.cards
Khám phá
Recall mobile

Học 1.000 từ tiếng Nhật phổ biến nhất

Danh sách được tuyển chọn những từ tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên nhất, trong các thẻ nhớ chất lượng cao.

Bắt đầu học