10 nét

kỳ thi, trường học, in ấn, bằng chứng, điều chỉnh

Onコウ、キョウ

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 学校がっこう
    trường học
  • 高校こうこう
    trường trung học phổ thông, trường trung học
  • 校長こうちょう
    hiệu trưởng, bà hiệu trưởng
  • 高校生こうこうせい
    học sinh trung học phổ thông
  • 小学校しょうがっこう
    trường tiểu học
  • 中学校ちゅうがっこう
    trường trung học cơ sở
  • 登校とうこう
    sự có mặt (ở trường), đi học
  • 専門学校せんもんがっこう
    trường dạy nghề, trường kỹ thuật
  • 校舎こうしゃ
    tòa nhà trường học, trường học
  • 同校どうこう
    cùng một trường, trường đã nói
  • 校則こうそく
    quy tắc trường học, quy định của trường
  • 母校ぼこう
    trường cũ
  • 高等学校こうとうがっこう
    trường trung học phổ thông, trường trung học
  • 校庭こうてい
    sân trường, sân chơi, khuôn viên trường, khuôn viên
  • 全校ぜんこう
    toàn trường
  • 学校法人がっこうほうじん
    tổ chức giáo dục (hợp pháp) được thành lập
  • 校門こうもん
    cổng trường
  • 分校ぶんこう
    trường chi nhánh
  • 校歌こうか
    bài hát trường học
  • 開校かいこう
    mở một trường học
RecallThẻ nhớ dành cho người học hiệu quảhttps://recall.cards
Khám phá
Recall mobile

Học 1.000 từ tiếng Nhật phổ biến nhất

Danh sách được tuyển chọn những từ tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên nhất, trong các thẻ nhớ chất lượng cao.

Bắt đầu học