6 nét

cái chết, chết

Kunし.ぬ、し.に-
On

Bộ thủ

Từ thông dụng

  • 死ぬしぬ
    chết, qua đời, mất tinh thần, mất sức sống, trông chết, ngừng, dừng lại
  • 死体したい
    thi thể, xác chết, tử thi, xác động vật
  • 必死ひっし
    điên cuồng, cuồng nhiệt, tuyệt vọng, cái chết không thể tránh khỏi, brinkmate (chiếu hết không thể tránh khỏi)
  • 死亡しぼう
    cái chết, chết, tử vong
  • 死者ししゃ
    người chết, người quá cố, thương vong
  • 死刑しけい
    án tử hình, hình phạt tử hình
  • 脳死のうし
    chết não
  • 二死にし
    hai ngoài, hai đã xong (còn một cái nữa)
  • 死去しきょ
    cái chết, tử vong, qua đời
  • 無死むし
    không có lượt ra ngoài
  • 死傷者ししょうしゃ
    thương vong, người chết và bị thương
  • 死球しきゅう
    cú ném trúng người đánh bóng
  • 死亡率しぼうりつ
    tỷ lệ tử vong
  • 安楽死あんらくし
    an tử
  • 過失致死かしつちし
    Ngộ sát không cố ý, ngộ sát, tội ngộ sát do sơ suất
  • 焼死しょうし
    chết cháy
  • 四死球ししきゅう
    căn cứ trên bóng và ném bóng trúng người đánh bóng
  • 死刑囚しけいしゅう
    tội phạm bị kết án tử hình, tù nhân chờ tử hình
  • 死亡者しぼうしゃ
    người quá cố, tử vong, người bị giết
  • 水死すいし
    chết đuối
RecallThẻ nhớ dành cho người học hiệu quảhttps://recall.cards
Khám phá
Recall mobile

Học 1.000 từ tiếng Nhật phổ biến nhất

Danh sách được tuyển chọn những từ tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên nhất, trong các thẻ nhớ chất lượng cao.

Bắt đầu học